Tra cứu Mã vùng điện thoại, các số điện thoại khẩn cấp và mã điện thoại quốc tế

Thứ ba - 31/01/2012 01:22
Đây là danh bạ dùng để Tra cứu Mã vùng điện thoại, các số điện thoại khẩn cấp và mã điện thoại quốc tế
Các Số điện thoại khẩn

  • Gọi khẩn cấp công an: 113
  • Cứu hỏa: 114
  • Gọi xe cấp cứu: 115
  • Phòng điều độ sở điện lực: 801148
  • Giải đáp internet: 18001260
  • Ðăng ký đàm thoại đường dài trong nước: 101
  • Ðăng ký đàm thoại đường dài quốc tế: 110
  • Hướng dẫn sử dụng Mobiphone: 18001090
  • Hướng dẫn sử dụng Vinaphone: 18001091
  • Giải đáp điện thoại nội hạt: 116
  • Hỏi giờ: 117
  • Thử chuông: 118
  • Giải đáp thông tin kinh tế xã hội: 1080
  • Phòng chống dịch cúm gia cầm: 800115
 
 
Các Số điện thoại đặc biệt

Quay số Giải thích
0 Mã điện thoại đường dài trong nước:
00 Mã điện thoại Quốc tế
101 Đăng ký gọi đường dài trong nước
110 Đăng ký gọi đường dài quốc tế
113 Gọi cảnh sát
114 Gọi cứu hoả
115 Gọi cấp cứu y tế
116 Giải đáp số điện thoại nội hạt
117 Hỏi giờ
118 Tự thử chuông
119 Báo hỏng điện thoai
105 Dịch vụ nhắn tin toàn quốc (tiếng Anh)
106 Hỏi đáp về dịch vụ nhắn tin toàn quốc
107 Dịch vụ nhắn tin toàn quốc (tiếng Việt)
1080 Giải đáp thông tin Kinh tế, Văn hoá, xã hội
1260 Dịch vụ truy nhập Internet dành cho các account của cá nhân và thẻ Internet trả trước (VNN 1260, VNN 1260-P)
1268 Dịch vụ truy nhập Internet trong nước (VNN 1268)
1269 Dịch vụ truy nhập Internet trong nước và quốc tế (VNN 1269)
1267 Dịch vụ truy nhập Internet tốc độ cao thông qua ISDN (VNN 1267)
141 Dịch vụ nhắn tin của hệ thống thông tin di động Vinaphone
151 Dịch vụ giải đáp thông tin của hệ thống thông tin di động Vinaphone
142 Giải đáp cước phí đàm thoại quốc tế
143 Hỗ trợ và giải đáp cách gọi quốc tế
145 Dịch vụ giải đáp thông tin của hệ thống thông tin di động MobileFone
171 Dịch vụ điện thoại ”Gọi 171”, Fax giá rẻ qua giao thức Internet (VoIP, FoIP)
18001260 Giải đáp dịch vụ Internet VNN
801100 Hộp thư dịch vụ Bưu chính, Viễn thông, Tin học.
801101 Hộp thư truyện ngắn.
801102 Hộp thư danh lam và danh nhân đất Quảng
801103 Hộp thư thông tin hằng ngày.
801104 Hộp thư ca nhạc theo yêu cầu.
801105 Hộp thư ca nhạc chọn lọc.
801106 Hộp thư thông tin thể thao.
801107 Hộp thư dành cho các cháu thiếu nhi.

Mã vùng điện thoại


TT TỈNH/THÀNH PHỐ MÃ VÙNG
1 An Giang 076
2 Bà Rịa - Vùng Tàu 064
3 Bắc Cạn 0281
4 Bắc Giang 0240
5 Bạc Liêu 0781
6 Bắc Ninh 0241
7 Bến Tre 075
8 Bình Dương 0650
9 Bình Định 056
10 Bình Phước 0651
11 Bình Thuận 062
12 Cà Mau 0780
13 Cao Bằng 026
14 Cần Thơ 071
15 Đắk Lắk 050
16 Đồng Nai 061
17 Đồng Tháp 067
18 Gia Lai 059
19 Hà Giang 019
20 Hà Nam 0351
21 Hà Nội 04
22 Hà Tây 034
23 Hà Tĩnh 039
24 Hải Dương 0320
25 Hải Phòng 031
26 Hoà Bình 018
27 Hưng Yên 0321
28 TP Hồ Chí Minh 08
29 Hưng Yên 0321
30 Kiên Giang 077
31 Kon Tum 060
32 Khánh Hoà 058


TT TỈNH/THÀNH PHỐ MÃ VÙNG
33 Kon Tum 060
34 Lai Châu 025
35 Lạng Sơn 020
36 Lâm Đồng 063
37 Long An 072
38 Nam Định 0350
39 Nghệ An 038
40 Ninh Bình 030
41 Ninh Thuận 068
42 Phú Thọ 0210
43 Phú Yên 057
44 Quảng Bình 052
45 Quảng Nam 0510
46 TP Đà Nẵng 0511
47 Quảng Ngãi 055
48 Quảng Ninh 033
49 Quảng Trị 053
50 Sóc Trăng 079
51 Sơn La 022
52 Tây Ninh 066
53 Thái Bình 036
54 Thái Nguyên 0280
55 Thanh Hoá 037
56 Thừa Thiên - Huế 054
57 Tiền Giang 073
58 Trà Vinh 074
59 Tuyên Quang 027
60 Vĩnh Long 070
61 Vĩnh Phúc 0211
62 Yên Bái 029
63 Điện Biên 23
64 Hậu Giang 71

STT

TÊN QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ

1.

ALASKA

1

2.

ALBANIA

355

3.

ALGERIA

213

4.

AMERICAN SAMOA

684

5.

ANDORRA

376

6.

ANGOLA

244

7.  

ANGUILLA

1+264

8.  

ANTARCTICA

672

9.

ANTIGUA & BARBUDA

1+268

10.

ARGENTINA

54

11.

ARMENIA

374

12.

ARUBA

297

13.

ASCENSION

247

14.

AUSTRALIA

61

15.

AUSTRIA

43

16.

AZERBAIJAN

994

17.

BAHAMAS

1+242

18.

BANGLADESH

880

19.

BARBADOS

1+246

20.

BELARUS

375

21.

BELGIUM

32

22.

BELIZE

501

23.

BENIN

229

24.

BERMUDA

1+441

25.

BHUTAN

975

26.

BOLIVIA

591

27.

BOSNIA & HERZEGOVINA

387

28.

BOTSWANA

267

29.

BRAZIL

55

30.

BRITISH VIRGIN ISLANDS

1+809

31.

BRUNEI

673

32.

BULGARIA

359

33.

BURKINA FASO

226

34.

BURUNDI

257

35.

CAMBODIA

855

36.

CAMEROON

237

37.

CANADA

1

38.

CAPE VERDE ISLANDS

238

39.

CAYMAN ISLANDS

1+345

40.

CENTRAL AFRICAN REBUBLIC

236

41.

CHAD

235

42.

CHATHAM ISLANDS (NEW ZEALAND)

64

43.

CHILE

56

44.

CHINA

86

45.

CHRISTMAS ISLAND

672

46.

COCOS ISLAND

672

47.

COLOMBIA

57

48.

COMOROS

269

49.

CONGO

242

50.

COOK ISLANDS

682

51.

COSTA RICA

506

52.

CRAOTIA

38

53.

CUBA

53

54.

CYPRUS

357

55.

CZECH

420

56.

DENMARK

45

57.

DIEGO GARCIA

246

58.

DJIBOUTI

253

59.

DOMINICA ISLAND

1+809

60.

DOMINICAN REPUBLIC

1+809

61.

EASTER ISLAND

56

62.

ECUADOR

593

63.

EGYPT

20

64.

EL SALVADORE

503

65.

EQUATORIAL

240

66.

GUINEA ERITREA

291

67.

ESTONIA

372

68.

ETHIOPIA

251

69.

FAEROE ISLANDS

298

70.

FALKAND ISLANDS

500

71.

FIJI

679

72.

FINLAND

358

73.

FRANCE

33

74.

FRANCH ANTILLIES

596

75.

FRENCH GUIANA

594

76.

FRENCH POLYNESIA

689

77.

FYROM (MACEDONIA)

389

78.

GABON

241

79.

GAMBIA

220

80.

GEORGIA

995

81.

GERMANY

49

82.

GHANA

233

83.

GIBRALTAR

350

84.

GREECE

30

85.

GREENLAND

299

86.

GRENADA

1+473

87.

GUADELOUPE

590

88.

GUAM

671

89.

GUANTANAMO BAY

53

90.

GUANTEMALA

502

91.

GUINEA

224

92.

GUINE BISSAU

245

93.

GUYANA

592

94.

HAITI

509

95.

HONDURAS

504

96.

HONG KONG

852

97.

HUNGARY

36

98.

ICELAND

354

99.

INDIA

91

100.

INDONESIA

62

101.

IRAN

98

102.

IRAQ

964

103.

IRELAND

353

104.

ISRAEL

972

105.

ITALLY

39

106.

IVORY COAST

225

107.

JAMAICA

1+809

108.

JAPAN

81

109.

JORDAN

962

110.

KAZAKHSTAN

7

111.

KENYA

254

112.

KIRIBATI

686

113.

KOREA, SOUTH

82

114.

KUWAIT

965

115.

KYRGYSTAN

7

116.

LAOS

856

117.

LATVIA

371

118.

LEBANON

961

119.

LESOTHO

266

120.

LIBERIA

231

121.

LIBYA

218

122.

LIECHTENSTIEN

423 (+ 7 số TB)

123.

LITHUANIA

370

124.

LUXEMBURGE

352

125.

MACAO

853

126.

MACEDONIA, FEDERAL REP PO

389

127.

MADAGASCAR

261

128.

MALAWI

265

129.

MALAYSIA

60

130.

MALDIVES

960

131.

MALI

223

132.

MALTA

356

133.

MARSHALL ISLANDS

692

134.

MARTINIQUE

596

135.

MAURITANIA

222

136.

MAURITIUS

230

137.

MAYOTTE

269

138.

MEXICO

52

139.

MICRONESIA

691

140.

MIDWAY ISLANDS

1+209

141.

MIQUELON

508

142.

MOLDOVA

373

143.

MONACO

377

144.

MONGOLIA

976

145.

MONSERRAT

1+664

146.

MOROCCO

212

147.

MOZAMBIQUE

258

148.

MYANMAR

95

149.

NAMBIA

264

150.

NAURU

674

151.

NEPAL

977

152.

NETHERLANDS

31

153.

NETHERLANDS ANTILLES

599

154.

NEVIS

1+869

155.

NEW CALCEDONIA

687

156.

NEW ZEALAND

64

157.

NICARAGUA

505

158.

NIGER

227

159.

NIGERIA

234

160.

NIUE

683

161.

NORFOLK ISLAND

672

162.

NORTH KOREA

850

163.

NORWAY

47

164.

OMAN

968

165.

PAKISTAN

92

166.

PALAU

680

167.

PANAMA

507

168.

PAPUA NEW GUINEA

675

169.

PARAGUAY

595

170.

PERU

51

171.

PHILIPPIN

63

172.

POLAND

48

173.

PORTUGAL

351

174.

QATAR

974

175.

REUNI-ON ISLAND

262

176.

ROMANIA

40

177.

RUSSIA

7

178.

RWANDA

250

179.

ST. HELENA

290

180.

ST. KITTS

1+869

181.

ST. LUCIA

1+758

182.

ST. PIERRE

1+508

183.

ST. VINCENT

1+784

184.

SAIPAN

670

185.

SAN MARINO

378

186.

SAO TONE

378

187.

SAUDI ARABIA

966

188.

SENEGAL REPUBLIC

221

189.

SERBIA, REPUBLIC OF

381

190.

SEYCHELLES

248

191.

SIERRA LEONE

232

192.

SINGAPORE

65

193.

SLOVAKIA

421

194.

SLOVENIA

386

195.

SOLOMON ISLANDS

677

196.

SOUTH AFRICA

27

197.

SOMALIA

252

198.

SPAIN

34

199.

SRI LANKA

94

200.

SUDAN

249

201.

SURINAM

597

202.

SWAZILAND

268

203.

SWEDAN

46

204.

SWITZERLAND

41

205.

SYRIA

963

206.

TAIWAN

886

207.

TAJIKISTAN

7

208.

TANZANIA

255

209.

THAILAND

66

210.

TOGO

228

211.

TONG

676

212.

TRINIDAD & TOBAGO

1+809

213.

TUNISIA

216

214.

TURKEY

90

215.

TUKMENISTAN

7

216.

TURKS & CAICOS

946

217.

TUVALU

688

218.

UGANDA

256

219.

UKRAINA

380

220.

UNITED KINGDOM

44

221.

URUGUAY

598

222.

USA

1

223.

UZBEKISTAN

7

224.

VANUATU

678

225.

VATICAN CITY

39

226.

VENEZUELA

58

227.

VIETNAM

84

228.

WAKE ISLAND

1+808

229.

WALLIS & FUTUNA

681

230.

WESTERN SOMOA

685

231.

YEMEN

967

232.

YUGOSLAVIA

381

233.

ZAIRE

243

234.

ZAMBIA

260

235.

ZIMBABWE

 

 Tags: n/a

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giấy phép sử dụng NukeViet

Bản dịch tiếng Việt của Giấy phép Công cộng GNU Người dịch&nbsp;Đặng Minh Tuấn <dangtuan@vietkey.net> Đây là bản dịch tiếng Việt không chính thức của Giấy phép Công cộng GNU. Bản dịch này không phải do Tổ chức Phần mềm Tự do ấn hành, và nó không quy định về mặt pháp lý các điều khoản cho các...

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm13
  • Hôm nay7,084
  • Tháng hiện tại99,528
  • Tổng lượt truy cập94,248,192
Left-column advertisement
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây