TPHCM: Hơn 100 nghìn chỉ tiêu vào lớp 10 năm học 2013-2014

Thứ bảy - 13/07/2013 06:13
Chiều 25/4, Sở GD-ĐT TPHCM công chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường THPT, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung cấp chuyên nghiệp năm học 2013-2014. Năm nay TPHCM có hơn 101.000 chỉ tiêu vào lớp 10 trong đó, chỉ tiêu vào các trường công lập 60.422.

Năm học 2013-2014, TPHCM vẫn giữ hai hình thức tuyển sinh gồm thi tuyển và xét tuyển vào lớp 10. Học sinh thuộc địa bàn của 9 quận huyện gồm Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ, Hóc Môn, quận Thủ Đức, quận 2, quận 9, quận 6 và quận Bình Tân được tham gia xét tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn theo sự phân tuyến của từng quận, huyện. Còn các quận còn lại sẽ thi tuyển vào lớp 10 của các trường công lập. Ngoài ra, học sinh ở các quận, huyện xét tuyển vẫn được tham gia thi tuyển vào lớp 10 công lập ở các trường có thi tuyển nhưng mất quyền ưu tiên xét tuyển tại địa phương.

Từ ngày 2 - 15/5, học sinh sẽ làm hồ sơ thi tuyển vào lớp 10 tại trường THCS đang học. Đến ngày 20/5 Sở GD-ĐT sẽ phổ biến số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường để phụ huynh học sinh và học sinh tham khảo. Trong vòng 5 ngày sau đó, học sinh có thể xin điều chỉnh nguyện vọng ưu tiên.

Chỉ tiêu cụ thể vào lớp 10 tại các trường trên địa bàn TPHCM như sau:


STT

Tên Trường

Chỉ tiêu
(khả năng
tiếp nhận)

1

THPT Bùi Thị Xuân (Q.1)

630

2

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa (Q.1)

370

3

THPT Trưng Vương  (Q.1)

675

4

THPT Năng khiếu Thể dục thể thao(Q.1)

180

5

THPT TenLơMan (Q.1)

630

6

THPT Lương Thế Vinh (Q.1)

360

7

THPT Dân lập Đăng Khoa(Q.1)

385

8

THPT Dân lập Châu Á Thái Bình Dương (Q.1)

50

9

Tiểu học, THCS và THPT Á Châu (Q.1)

700

10

THPT  Úc Châu (Q.1)

24

11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 1

440

12

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quí Đôn (Q.1)

120

13

THPT Giồng Ông Tố  (Q.2)

495

14

THPT Thủ Thiêm (Q.2)

450

15

Trường Song ngữ Quốc tế Horizon (Q.2)

50

16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 2

200

17

THPT Lê Quý Đôn  (Q.3)

450

18

THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Q.3)

645

19

THPT Lê Thị Hồng Gấm (Q.3)

360

20

THPT Marie Curie (Q.3)

1095

21

THPT Nguyễn Thị Diệu (Q.3)

630

22

THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm(Q.3)

280

23

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 3

320

24

THPT Nguyễn Trãi (Q.4)

540

25

THPT Nguyễn Hữu Thọ (Q.4)

540

26

Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định (Q.4)

540

27

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 4

330

28

THPT Hùng Vương (Q.5)

1125

29

THPT chuyên Lê Hồng Phong (Q.5)

660

30

Phổ thông Năng khiếu (Q.5)

335

31

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm (Q.5)

265

32

Trung học Thực hành Sài Gòn(Q.5)

140

33

THPT Trần Khai Nguyên (Q.5)

720

34

THPT Trần Hữu Trang (Q.5)

270

35

THCS - THPT An Đông (Q.5)

400

36

THPT Dân lập Thăng Long (Q.5)

800

37

THPT Văn Lang (Q.5)

75

38

THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ (Q.5)

360

39

Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch Tân Thanh (Q.5)

360

40

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 5

300

41

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An (Q.5)

500

42

THPT Mạc Đĩnh Chi  (Q.6)

930

43

THPT Bình Phú (Q.6)

630

44

THPT Nguyễn Tất Thành (Q.6)

900

45

THCS - THPT Phan Bội Châu (Q.6)

400

46

THPT Quốc Trí (Q.6)

200

47

THCS và THPT Đào Duy Anh (Q.6)

185

48

THPT Phú Lâm (Q.6)

120

49

Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn (Q.6)

90

50

Trường Trung cấp Bến Thành (Q.6)

500

51

Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng  Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm (Q.6)

600

52

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 6

450

53

THPT Lê Thánh Tôn (Q.7)

540

54

THPT Ngô Quyền (Q.7)

720

55

THPT Tân Phong (Q.7)

450

56

THPT Nam Sài Gòn (Q.7)

70

57

THPT Đinh Thiện Lý (Q.7)

132

58

THCS và THPT Sao Việt (Q.7)

80

59

THCS và THPT Đức Trí (Q.7)

180

60

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 7

315

61

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh (Q.7)

720

62

THPT Lương Văn Can (Q.8)

720

63

THPT Ngô Gia Tự (Q.8)

495

64

THPT Tạ Quang Bửu (Q.8)

495

65

THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao
Nguyễn Thị Định (Q.8)

450

66

THPT Nguyễn Văn Linh(Q.8)

450

67

Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ(Q.8)

40

68

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 8

600

69

Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ
 Nam Sài Gòn (Q.8)

440

70

THPT Nguyễn Huệ (Q.9)

630

71

THPT Long Trường (Q.9)

540

72

THPT Phước Long (Q.9)

490

73

THPT Nguyễn Văn Tăng(Q.9)

450

74

TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm (Q.9)

500

75

THCS và THPT Hoa Sen (Q.9)

388

76

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 9

320

77

THPT Nguyễn Du (Q.10)

480

78

THPT Nguyễn Khuyến (Q.10)

810

79

THPT Nguyễn An Ninh (Q.10)

675

80

THPT Diên Hồng(Q.10)

270

81

THPT Sương Nguyệt Anh (Q.10)

180

82

TH, THCS và THPT Vạn Hạnh (Q.10)

560

83

THCS và THPT Duy Tân(Q.10)

200

84

TH, THCS và THPT Việt Úc (Q.10)

150

85

THPT Hòa Bình (Q.10)

300

86

THPT Quốc tế Mỹ (Q.10)

65

87

Trường Trung cấp Vạn Tường (Q.10)

470

88

Trường Trung cấp Hồng Hà (Q.10)

200

89

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 10

300

90

THPT Nguyễn Hiền (Q.11)

420

91

THPT Trần Quang Khải (Q.11)

765

92

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Q.11)

675

93

Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký (Q.11)

740

94

THPT Việt Mỹ Anh (Q.11)

90

95

THPT Trần Nhân Tông (Q.11)

65

96

THPT Trần Quốc Tuấn (Q.11)

120

97

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11

450

98

THPT Thạnh Lộc (Q.12)

630

99

THPT Võ Trường Toản (Q.12)

546

100

THPT Trường Chinh (Q.12)

720

101

THCS và THPT Hoa Lư (Q.12)

300

102

THCS và THPT Bắc Sơn (Q.12)

96

103

THCS và 'THPT Lạc Hồng (Q.12)

300

104

THPT Việt Âu (Q.12)

350

105

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12

200

106

Trường Trung cấp Phương Đông (Q.12)

400

107

Trường Trung cấp Ánh Sáng (Q.12)

250

108

Trường Trung cấp Thông tin truyền thông (Q.12)

250

109

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12

600

110

THPT Nguyễn Thượng Hiền (Q. Tân Bình)

715

111

THPT Nguyễn Chí Thanh (Q. Tân Bình)

450

112

THPT Nguyễn Thái Bình (Q. Tân Bình)

630

113

THPT Lý Tự Trọng (Q. Tân Bình)

540

114

THCS và THPT Nguyễn Khuyến (Q. Tân Bình)

2,250

115

THPT Tư thục Thái Bình (Q. Tân Bình)

120

116

THPT Dân lập Thanh Bình (Q. Tân Bình)

810

117

THPT Tư thục Việt Thanh (Q. Tân Bình)

180

118

THCS và THPT Hoàng Diệu (Q. Tân Bình)

180

119

THPT Tân Trào (Q. Tân Bình)

120

120

THCS-THPT Bác Ái (Q. Tân Bình)

100

121

TH, THCS và THPT Thái Bình Dương (Q. Tân Bình)

24

122

Trường Trung cấp Việt Khoa (Q. Tân Bình)

390

123

Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Tin học Sài Gòn (Q. Tân Bình)

300

124

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình

900

125

THPT Trần Phú (Q. Tân Phú)

900

126

THPT Tân Bình (Q. Tân Phú)

765

127

THPT Tây Thạnh (Q. Tân Phú)

675

128

THCS và THPT Khai Minh (Q. Tân Phú)

200

129

THPT Đông Á (Q. Tân Phú)

120

130

THCS - 'THPT Tư thục Đông Du (Q. Tân Phú)

70

131

THCS và THPT Nhân Văn (Q. Tân Phú)

280

132

THCS và THPT Trí Đức (Q. Tân Phú)

350

133

Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn (Q. Tân Phú)

300

134

THPT Tư thục Tân Phú (Q. Tân Phú)

350

135

THPT Minh Đức (Q. Tân Phú)

250

136

THCS, THPT Hồng Đức  (Q. Tân Phú)

570

137

THPT Nhân Việt (Q. Tân Phú)

160

138

THPT An Dương Vương (Q. Tân Phú)

200

139

THPT Huỳnh Thúc Kháng (Q. Tân Phú)

150

140

THPT Trần Cao Vân (Q. Tân Phú)

300

141

THPT Trần Quốc Toản (Q. Tân Phú)

210

142

THPT Vĩnh Viễn (Q. Tân Phú)

450

143

THPT Thành Nhân (Q. Tân Phú)

200

144

THCS  và THPT Đinh Tiên Hoàng (Q. Tân Phú)

90

145

THPT Nam Việt (Q. Tân Phú)

120

146

Trường Trung cấp Phương Nam (Q. Tân Phú)

250

147

Trường Trung cấp tư thục Kinh tế - Kỹ thuật
Tây Nam Á (Q. Tân Phú)

1150

148

Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (Q. Tân Phú)

330

149

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú

600

150

THPT Thanh Đa (Q. Bình Thạnh)

495

151

THPT Gia Định (Q. Bình Thạnh)

1030

152

THPT Phan Đăng Lưu (Q. Bình Thạnh)

675

153

THPT Võ Thị Sáu (Q. Bình Thạnh)

855

154

THPT Hoàng Hoa Thám(Q. Bình Thạnh)

720

155

THPT Trần Văn Giàu (Q. Bình Thạnh)

675

156

THPT Hưng Đạo (Q. Bình Thạnh)

130

157

THPT Dân lập Đông Đô (Q. Bình Thạnh)

200

158

THPT Lam Sơn (Q. Bình Thạnh)

500

159

Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn (Q. Bình Thạnh)

650

160

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh

432

161

THPT Phú Nhuận (Q. Phú Nhuận)

780

162

THPT Hàn Thuyên (Q. Phú Nhuận)

810

163

THPT Quốc tế Việt Úc (Q. Phú Nhuận)

60

164

TH, THCS, 'THPT Quốc Tế (Q. Phú Nhuận)

50

165

THCS, THPT Hồng Hà(Q. Phú Nhuận)

1000

166

THCS-THPT Việt Mỹ (Q. Phú Nhuận)

40

167

THCS - THPT Việt Anh (Q. Phú Nhuận)

100

168

Trường Trung cấp Mai Linh (Q. Phú Nhuận)

350

169

Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận

600

170

THPT Gò Vấp (Q. Gò Vấp)

720

171

THPT Nguyễn Công Trứ (Q. Gò Vấp)

900

172

THPT Trần Hưng Đạo (Q. Gò Vấp)

900

173

THPT Nguyễn Trung Trực (Q. Gò Vấp)

900

174

Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner (Q. Gò Vấp)

140

175

THPT Phạm Ngũ Lão (Q. Gò Vấp)

600

176

THPT Lý Thái Tổ (Q. Gò Vấp)

385

177

TH, THCS và THPT Đại Việt (Q. Gò Vấp)

120

178

THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích (Q. Gò Vấp)

315

179

THPT Phùng Hưng (Q. Gò Vấp)

150

180

THPT Đào Duy Từ (Q. Gò Vấp)

120

181

THCS và THPT Âu Lạc (Q. Gò Vấp)

300

182

Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương (Q. Gò Vấp)

50

183

THPT Đông Dương (Q. Gò Vấp)

200

184

Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
 và Du lịch Sài Gòn (Q. Gò Vấp)

260

185

Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh (Q. Gò Vấp)

300

186

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp

300

187

THPT Thủ Đức (Q. Thủ Đức)

720

188

THPT Nguyễn Hữu Huân (Q. Thủ Đức)

715

189

THPT Tam Phú (Q. Thủ Đức)

540

190

THPT Hiệp Bình (Q. Thủ Đức)

495

191

THPT Linh Xuân(Q. Thủ Đức)

270

192

THPT Bách Việt (Q. Thủ Đức)

120

193

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức

600

194

Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (Q. Thủ Đức)

120

195

Trường Trung cấp Đông Dương (Q. Thủ Đức)

245

196

Trường Trung cấp Đại Việt (Q. Thủ Đức)

400

197

THPT An Nhơn Tây (H. Củ Chi)

360

198

THPT Củ Chi (H. Củ Chi)

590

199

THPT Quang Trung (H. Củ Chi)

360

200

THPT Trung Phú (H. Củ Chi)

680

201

THPT Trung Lập (H. Củ Chi)

315

202

THPT Phú Hòa (H. Củ Chi)

360

203

THPT Tân Thông Hội (H. Củ Chi)

495

204

Thiếu Sinh quân (H. Củ Chi)

100

205

Trường Trung cấp Tây Sài Gòn (H. Củ Chi)

320

206

Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn (H. Củ Chi)

500

207

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi

540

208

THPT Lý Thường Kiệt (H. Hóc Môn)

540

209

THPT Nguyễn Hữu Cầu (H. Hóc Môn)

500

210

THPT Bà Điểm (H. Hóc Môn)

675

211

THPT Nguyễn Văn Cừ (H. Hóc Môn)

540

212

THPT Nguyễn Hữu Tiến (H. Hóc Môn)

450

213

THPT Phạm Văn Sáng (H. Hóc Môn)

675

214

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hóc Môn

70

215

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn

400

216

THPT Bình Chánh (H. Bình Chánh)

630

217

THPT Đa Phước (H. Bình Chánh)

360

218

THPT Lê Minh Xuân (H. Bình Chánh)

630

219

THPT Tân Túc(H. Bình Chánh)

675

220

THPT Dân lập Bắc Mỹ (H. Bình Chánh)

65

221

TH-THCS và THPT Quốc tế Canada (H. Bình Chánh)

52

222

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh

250

223

THPT An Lạc (Q. Bình Tân)

675

224

THPT Vĩnh Lộc (Q. Bình Tân)

450

225

THPT Nguyễn Hữu Cảnh(Q. Bình Tân)

540

226

THPT Bình Hưng Hòa(Q. Bình Tân)

675

227

THPT Bình Tân (Q. Bình Tân)

540

228

THCS và 'THPT Phan Châu Trinh (Q. Bình Tân)

300

229

THCS, THPT Ngôi Sao (Q. Bình Tân)

120

230

Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An (Q. Bình Tân)

540

231

THPT Hàm Nghi (Q. Bình Tân)

245

232

Trường Trung cấp Quang Trung (Q. Bình Tân)

300

233

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân

225

234

THPT Long Thới (H. Nhà Bè)

450

235

THPT Phước Kiển (H. Nhà Bè)

450

236

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè

100

237

THPT Bình Khánh (H.Cần Giờ)

177

238

THPT Cần Thạnh (H.Cần Giờ)

320

239

THPT An Nghĩa (H.Cần Giờ)

420

240

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ

60

 
Lê Phương

Nguồn tin: http://dantri.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giấy phép sử dụng NukeViet

Bản dịch tiếng Việt của Giấy phép Công cộng GNU Người dịch&nbsp;Đặng Minh Tuấn <dangtuan@vietkey.net> Đây là bản dịch tiếng Việt không chính thức của Giấy phép Công cộng GNU. Bản dịch này không phải do Tổ chức Phần mềm Tự do ấn hành, và nó không quy định về mặt pháp lý các điều khoản cho các...

Thăm dò ý kiến

Bạn biết gì về NukeViet 4?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập122
  • Máy chủ tìm kiếm8
  • Khách viếng thăm114
  • Hôm nay29,175
  • Tháng hiện tại192,659
  • Tổng lượt truy cập99,142,834
Left-column advertisement
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây