Tổng hợp những phím tắt cho người dùng Windows

Chủ nhật - 24/11/2013 23:37

Tổng hợp những phím tắt cho người dùng Windows

Phím tắt giúp người dùng sử dụng máy tính hiệu quả hơn thông qua việc kết hợp các phím với nhau để gọi một tính năng nào đó, thay vì phải tìm chọn thủ công. Phím tắt tỏ ra cực kỳ hữu dụng trong những ứng dụng có quá nhiều tính năng, như Microsoft Office Word.

Phím tắt giúp người dùng sử dụng máy tính hiệu quả hơn thông qua việc kết hợp các phím với nhau để gọi một tính năng nào đó, thay vì phải tìm chọn thủ công. Phím tắt tỏ ra cực kỳ hữu dụng trong những ứng dụng có quá nhiều tính năng, như Microsoft Office Word.

Bên dưới là danh sách 63 phím tắt thông dụng nhất dành cho việc quản lý trên Windows, cũng như soạn thảo văn bản, lướt web.

Hơn 60 phím tắt không thể không biết với người dùng Windows
Vị trí các phím bấm trên một bộ bàn phím chuẩn.

Phím tắt chung:

1. Ctrl + C: Sao chép
2. Ctrl + X: Cắt (Cut)
3. Ctrl + V: Dán (Paste)
4. Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo)
5. Shift + De-lete: Xóa thẳng tập tin/thư mục mà không cần giữ lại trong thùng rác.
6. Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.
7. Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.
8. Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.
9. Ctrl + phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.
10. Ctrl + phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.
11. Ctrl + phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.
12. Ctrl + phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.
13. Ctrl + A: Chọn tất cả
14. F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer.
15. Alt + Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.
16. Alt + F4: Đóng một chương trình.
17. Ctrl + F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.
18. Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy
19. Alt + Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.
20. F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer.
21. Ctrl + Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.
22. Alt + nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.
23. F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.
24. Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.
25. Giữ phím Shift khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang: Không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.
26. Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.
27. Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.
28. Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,...
29. F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.
30. Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.

Với phím Windows:

31. Windows + Break: Mở cửa sổ System Properties.
32. Windows + D: Ẩn/hiện các cửa sổ.
33. Windows + M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.
34. Windows + E: Mở My Computer.
35. Windows + F: Tìm kiếm chung.
36. Ctrl + Windows + F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.
37. Windows + F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành/
38. Windows + L: Ra màn hình khóa.
39. Windows + R: Mở cửa sổ Run.
40. Windows + U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.

Tính năng hệ thống:

41. Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Tắt/mở FilterKeys.
42. Alt trái + Shift trái + Print Screen: Tắt/mở High Contrast.
43. Alt trái + Shift phải + Numlock: Tắt/mở MouseKeys.
44. Nhấn phím Shift 5 lần: Tắt/mở StickyKeys either.

Trình soạn thảo:

45. Ctrl + O: Mở dữ liệu.
46. Ctrl + N: Tạo mới.
47. Ctrl + S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có.
48. Ctrl + W: Mở cửa sổ mới Đóng cửa sổ
49. Alt + F: Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại.
50. Ctrl + P: Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy.
51. Ctrl + F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.
52. F2: Đổi tên tập tin/thư mục

Dành cho Internet Explorer:

53. Ctrl + B: Mở danh sách địa chỉ yêu thích của trình duyệt.
54. Ctrl + E: Di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt.
55. Ctrl + F: Tìm kiếm thông minh trên website đang mở.
56. Ctrl + H: Mở lịch sử lướt web.
57. Ctrl + I: Mở cây thư mục quản lý địa chỉ yêu thích.
58. Ctrl + L: Hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang web cần truy cập.
59. Ctrl + N: Tạo mới một cửa sổ trình duyệt web.
60. Ctrl + R: Làm mới lại dữ liệu đang hiển thị từ một website.
61. Ctrl + F5: Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache.
62. Ctrl + T: Mở thẻ mới.
63. Ctrl + W: Tắt thẻ hiện tại.

Bạn thân thuộc nhất với phím tắt nào? Nếu bạn biết thêm những phím tắt mà chưa có trong danh sách này thì hãy cùng chia sẻ với mọi người nhé!

Tác giả: Theo Genk

Nguồn tin: http://www.quantrimang.com.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Logo và tên gọi NukeViet

Tên gọi: NukeViet phát âm là [Nu-Ke-Việt], đây là cách đọc riêng, không phải là cách phát âm chuẩn của tiếng Anh. Ý nghĩa: NukeViet là từ ghép từ chữ Nuke và Việt Nam. Sở dĩ có tên gọi này là vì phiên bản 1.0 và 2.0 của NukeViet được phát triển từ mã nguồn mở PHP-Nuke. Mặc dù từ phiên bản 3.0,...

Thăm dò ý kiến

Lợi ích của phần mềm nguồn mở là gì?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập285
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm283
  • Hôm nay59,656
  • Tháng hiện tại561,009
  • Tổng lượt truy cập98,761,326
Left-column advertisement
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây