Năm học 2013-2014, TPHCM vẫn giữ hai hình thức tuyển sinh gồm thi tuyển và xét tuyển vào lớp 10. Học sinh thuộc địa bàn của 9 quận huyện gồm Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ, Hóc Môn, quận Thủ Đức, quận 2, quận 9, quận 6 và quận Bình Tân được tham gia xét tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn theo sự phân tuyến của từng quận, huyện. Còn các quận còn lại sẽ thi tuyển vào lớp 10 của các trường công lập. Ngoài ra, học sinh ở các quận, huyện xét tuyển vẫn được tham gia thi tuyển vào lớp 10 công lập ở các trường có thi tuyển nhưng mất quyền ưu tiên xét tuyển tại địa phương.
Từ ngày 2 - 15/5, học sinh sẽ làm hồ sơ thi tuyển vào lớp 10 tại trường THCS đang học. Đến ngày 20/5 Sở GD-ĐT sẽ phổ biến số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường để phụ huynh học sinh và học sinh tham khảo. Trong vòng 5 ngày sau đó, học sinh có thể xin điều chỉnh nguyện vọng ưu tiên.
Chỉ tiêu cụ thể vào lớp 10 tại các trường trên địa bàn TPHCM như sau:
STT |
Tên Trường |
Chỉ tiêu |
1 |
THPT Bùi Thị Xuân (Q.1) |
630 |
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa (Q.1) |
370 |
3 |
THPT Trưng Vương (Q.1) |
675 |
4 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao(Q.1) |
180 |
5 |
THPT TenLơMan (Q.1) |
630 |
6 |
THPT Lương Thế Vinh (Q.1) |
360 |
7 |
THPT Dân lập Đăng Khoa(Q.1) |
385 |
8 |
THPT Dân lập Châu Á Thái Bình Dương (Q.1) |
50 |
9 |
Tiểu học, THCS và THPT Á Châu (Q.1) |
700 |
10 |
THPT Úc Châu (Q.1) |
24 |
11 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 1 |
440 |
12 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quí Đôn (Q.1) |
120 |
13 |
THPT Giồng Ông Tố (Q.2) |
495 |
14 |
THPT Thủ Thiêm (Q.2) |
450 |
15 |
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon (Q.2) |
50 |
16 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 2 |
200 |
17 |
THPT Lê Quý Đôn (Q.3) |
450 |
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Q.3) |
645 |
19 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm (Q.3) |
360 |
20 |
THPT Marie Curie (Q.3) |
1095 |
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu (Q.3) |
630 |
22 |
THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm(Q.3) |
280 |
23 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 3 |
320 |
24 |
THPT Nguyễn Trãi (Q.4) |
540 |
25 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ (Q.4) |
540 |
26 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định (Q.4) |
540 |
27 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 4 |
330 |
28 |
THPT Hùng Vương (Q.5) |
1125 |
29 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong (Q.5) |
660 |
30 |
Phổ thông Năng khiếu (Q.5) |
335 |
31 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm (Q.5) |
265 |
32 |
Trung học Thực hành Sài Gòn(Q.5) |
140 |
33 |
THPT Trần Khai Nguyên (Q.5) |
720 |
34 |
THPT Trần Hữu Trang (Q.5) |
270 |
35 |
THCS - THPT An Đông (Q.5) |
400 |
36 |
THPT Dân lập Thăng Long (Q.5) |
800 |
37 |
THPT Văn Lang (Q.5) |
75 |
38 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ (Q.5) |
360 |
39 |
Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch Tân Thanh (Q.5) |
360 |
40 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 5 |
300 |
41 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An (Q.5) |
500 |
42 |
THPT Mạc Đĩnh Chi (Q.6) |
930 |
43 |
THPT Bình Phú (Q.6) |
630 |
44 |
THPT Nguyễn Tất Thành (Q.6) |
900 |
45 |
THCS - THPT Phan Bội Châu (Q.6) |
400 |
46 |
THPT Quốc Trí (Q.6) |
200 |
47 |
THCS và THPT Đào Duy Anh (Q.6) |
185 |
48 |
THPT Phú Lâm (Q.6) |
120 |
49 |
Trường Trung cấp Công nghệ thông tin Sài Gòn (Q.6) |
90 |
50 |
Trường Trung cấp Bến Thành (Q.6) |
500 |
51 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm (Q.6) |
600 |
52 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 6 |
450 |
53 |
THPT Lê Thánh Tôn (Q.7) |
540 |
54 |
THPT Ngô Quyền (Q.7) |
720 |
55 |
THPT Tân Phong (Q.7) |
450 |
56 |
THPT Nam Sài Gòn (Q.7) |
70 |
57 |
THPT Đinh Thiện Lý (Q.7) |
132 |
58 |
THCS và THPT Sao Việt (Q.7) |
80 |
59 |
THCS và THPT Đức Trí (Q.7) |
180 |
60 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 7 |
315 |
61 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh (Q.7) |
720 |
62 |
THPT Lương Văn Can (Q.8) |
720 |
63 |
THPT Ngô Gia Tự (Q.8) |
495 |
64 |
THPT Tạ Quang Bửu (Q.8) |
495 |
65 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao |
450 |
66 |
THPT Nguyễn Văn Linh(Q.8) |
450 |
67 |
Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ(Q.8) |
40 |
68 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 8 |
600 |
69 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ |
440 |
70 |
THPT Nguyễn Huệ (Q.9) |
630 |
71 |
THPT Long Trường (Q.9) |
540 |
72 |
THPT Phước Long (Q.9) |
490 |
73 |
THPT Nguyễn Văn Tăng(Q.9) |
450 |
74 |
TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm (Q.9) |
500 |
75 |
THCS và THPT Hoa Sen (Q.9) |
388 |
76 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 9 |
320 |
77 |
THPT Nguyễn Du (Q.10) |
480 |
78 |
THPT Nguyễn Khuyến (Q.10) |
810 |
79 |
THPT Nguyễn An Ninh (Q.10) |
675 |
80 |
THPT Diên Hồng(Q.10) |
270 |
81 |
THPT Sương Nguyệt Anh (Q.10) |
180 |
82 |
TH, THCS và THPT Vạn Hạnh (Q.10) |
560 |
83 |
THCS và THPT Duy Tân(Q.10) |
200 |
84 |
TH, THCS và THPT Việt Úc (Q.10) |
150 |
85 |
THPT Hòa Bình (Q.10) |
300 |
86 |
THPT Quốc tế Mỹ (Q.10) |
65 |
87 |
Trường Trung cấp Vạn Tường (Q.10) |
470 |
88 |
Trường Trung cấp Hồng Hà (Q.10) |
200 |
89 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 10 |
300 |
90 |
THPT Nguyễn Hiền (Q.11) |
420 |
91 |
THPT Trần Quang Khải (Q.11) |
765 |
92 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Q.11) |
675 |
93 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký (Q.11) |
740 |
94 |
THPT Việt Mỹ Anh (Q.11) |
90 |
95 |
THPT Trần Nhân Tông (Q.11) |
65 |
96 |
THPT Trần Quốc Tuấn (Q.11) |
120 |
97 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 |
450 |
98 |
THPT Thạnh Lộc (Q.12) |
630 |
99 |
THPT Võ Trường Toản (Q.12) |
546 |
100 |
THPT Trường Chinh (Q.12) |
720 |
101 |
THCS và THPT Hoa Lư (Q.12) |
300 |
102 |
THCS và THPT Bắc Sơn (Q.12) |
96 |
103 |
THCS và 'THPT Lạc Hồng (Q.12) |
300 |
104 |
THPT Việt Âu (Q.12) |
350 |
105 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 |
200 |
106 |
Trường Trung cấp Phương Đông (Q.12) |
400 |
107 |
Trường Trung cấp Ánh Sáng (Q.12) |
250 |
108 |
Trường Trung cấp Thông tin truyền thông (Q.12) |
250 |
109 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 |
600 |
110 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền (Q. Tân Bình) |
715 |
111 |
THPT Nguyễn Chí Thanh (Q. Tân Bình) |
450 |
112 |
THPT Nguyễn Thái Bình (Q. Tân Bình) |
630 |
113 |
THPT Lý Tự Trọng (Q. Tân Bình) |
540 |
114 |
THCS và THPT Nguyễn Khuyến (Q. Tân Bình) |
2,250 |
115 |
THPT Tư thục Thái Bình (Q. Tân Bình) |
120 |
116 |
THPT Dân lập Thanh Bình (Q. Tân Bình) |
810 |
117 |
THPT Tư thục Việt Thanh (Q. Tân Bình) |
180 |
118 |
THCS và THPT Hoàng Diệu (Q. Tân Bình) |
180 |
119 |
THPT Tân Trào (Q. Tân Bình) |
120 |
120 |
THCS-THPT Bác Ái (Q. Tân Bình) |
100 |
121 |
TH, THCS và THPT Thái Bình Dương (Q. Tân Bình) |
24 |
122 |
Trường Trung cấp Việt Khoa (Q. Tân Bình) |
390 |
123 |
Trường Trung cấp Tài chính - Kế toán Tin học Sài Gòn (Q. Tân Bình) |
300 |
124 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình |
900 |
125 |
THPT Trần Phú (Q. Tân Phú) |
900 |
126 |
THPT Tân Bình (Q. Tân Phú) |
765 |
127 |
THPT Tây Thạnh (Q. Tân Phú) |
675 |
128 |
THCS và THPT Khai Minh (Q. Tân Phú) |
200 |
129 |
THPT Đông Á (Q. Tân Phú) |
120 |
130 |
THCS - 'THPT Tư thục Đông Du (Q. Tân Phú) |
70 |
131 |
THCS và THPT Nhân Văn (Q. Tân Phú) |
280 |
132 |
THCS và THPT Trí Đức (Q. Tân Phú) |
350 |
133 |
Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn (Q. Tân Phú) |
300 |
134 |
THPT Tư thục Tân Phú (Q. Tân Phú) |
350 |
135 |
THPT Minh Đức (Q. Tân Phú) |
250 |
136 |
THCS, THPT Hồng Đức (Q. Tân Phú) |
570 |
137 |
THPT Nhân Việt (Q. Tân Phú) |
160 |
138 |
THPT An Dương Vương (Q. Tân Phú) |
200 |
139 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng (Q. Tân Phú) |
150 |
140 |
THPT Trần Cao Vân (Q. Tân Phú) |
300 |
141 |
THPT Trần Quốc Toản (Q. Tân Phú) |
210 |
142 |
THPT Vĩnh Viễn (Q. Tân Phú) |
450 |
143 |
THPT Thành Nhân (Q. Tân Phú) |
200 |
144 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng (Q. Tân Phú) |
90 |
145 |
THPT Nam Việt (Q. Tân Phú) |
120 |
146 |
Trường Trung cấp Phương Nam (Q. Tân Phú) |
250 |
147 |
Trường Trung cấp tư thục Kinh tế - Kỹ thuật |
1150 |
148 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (Q. Tân Phú) |
330 |
149 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú |
600 |
150 |
THPT Thanh Đa (Q. Bình Thạnh) |
495 |
151 |
THPT Gia Định (Q. Bình Thạnh) |
1030 |
152 |
THPT Phan Đăng Lưu (Q. Bình Thạnh) |
675 |
153 |
THPT Võ Thị Sáu (Q. Bình Thạnh) |
855 |
154 |
THPT Hoàng Hoa Thám(Q. Bình Thạnh) |
720 |
155 |
THPT Trần Văn Giàu (Q. Bình Thạnh) |
675 |
156 |
THPT Hưng Đạo (Q. Bình Thạnh) |
130 |
157 |
THPT Dân lập Đông Đô (Q. Bình Thạnh) |
200 |
158 |
THPT Lam Sơn (Q. Bình Thạnh) |
500 |
159 |
Trường Trung cấp Tin học Kinh tế Sài Gòn (Q. Bình Thạnh) |
650 |
160 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh |
432 |
161 |
THPT Phú Nhuận (Q. Phú Nhuận) |
780 |
162 |
THPT Hàn Thuyên (Q. Phú Nhuận) |
810 |
163 |
THPT Quốc tế Việt Úc (Q. Phú Nhuận) |
60 |
164 |
TH, THCS, 'THPT Quốc Tế (Q. Phú Nhuận) |
50 |
165 |
THCS, THPT Hồng Hà(Q. Phú Nhuận) |
1000 |
166 |
THCS-THPT Việt Mỹ (Q. Phú Nhuận) |
40 |
167 |
THCS - THPT Việt Anh (Q. Phú Nhuận) |
100 |
168 |
Trường Trung cấp Mai Linh (Q. Phú Nhuận) |
350 |
169 |
Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận |
600 |
170 |
THPT Gò Vấp (Q. Gò Vấp) |
720 |
171 |
THPT Nguyễn Công Trứ (Q. Gò Vấp) |
900 |
172 |
THPT Trần Hưng Đạo (Q. Gò Vấp) |
900 |
173 |
THPT Nguyễn Trung Trực (Q. Gò Vấp) |
900 |
174 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner (Q. Gò Vấp) |
140 |
175 |
THPT Phạm Ngũ Lão (Q. Gò Vấp) |
600 |
176 |
THPT Lý Thái Tổ (Q. Gò Vấp) |
385 |
177 |
TH, THCS và THPT Đại Việt (Q. Gò Vấp) |
120 |
178 |
THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích (Q. Gò Vấp) |
315 |
179 |
THPT Phùng Hưng (Q. Gò Vấp) |
150 |
180 |
THPT Đào Duy Từ (Q. Gò Vấp) |
120 |
181 |
THCS và THPT Âu Lạc (Q. Gò Vấp) |
300 |
182 |
Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương (Q. Gò Vấp) |
50 |
183 |
THPT Đông Dương (Q. Gò Vấp) |
200 |
184 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật |
260 |
185 |
Trường Trung cấp Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh (Q. Gò Vấp) |
300 |
186 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp |
300 |
187 |
THPT Thủ Đức (Q. Thủ Đức) |
720 |
188 |
THPT Nguyễn Hữu Huân (Q. Thủ Đức) |
715 |
189 |
THPT Tam Phú (Q. Thủ Đức) |
540 |
190 |
THPT Hiệp Bình (Q. Thủ Đức) |
495 |
191 |
THPT Linh Xuân(Q. Thủ Đức) |
270 |
192 |
THPT Bách Việt (Q. Thủ Đức) |
120 |
193 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức |
600 |
194 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (Q. Thủ Đức) |
120 |
195 |
Trường Trung cấp Đông Dương (Q. Thủ Đức) |
245 |
196 |
Trường Trung cấp Đại Việt (Q. Thủ Đức) |
400 |
197 |
THPT An Nhơn Tây (H. Củ Chi) |
360 |
198 |
THPT Củ Chi (H. Củ Chi) |
590 |
199 |
THPT Quang Trung (H. Củ Chi) |
360 |
200 |
THPT Trung Phú (H. Củ Chi) |
680 |
201 |
THPT Trung Lập (H. Củ Chi) |
315 |
202 |
THPT Phú Hòa (H. Củ Chi) |
360 |
203 |
THPT Tân Thông Hội (H. Củ Chi) |
495 |
204 |
Thiếu Sinh quân (H. Củ Chi) |
100 |
205 |
Trường Trung cấp Tây Sài Gòn (H. Củ Chi) |
320 |
206 |
Trường Trung cấp Bách Khoa Sài Gòn (H. Củ Chi) |
500 |
207 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi |
540 |
208 |
THPT Lý Thường Kiệt (H. Hóc Môn) |
540 |
209 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu (H. Hóc Môn) |
500 |
210 |
THPT Bà Điểm (H. Hóc Môn) |
675 |
211 |
THPT Nguyễn Văn Cừ (H. Hóc Môn) |
540 |
212 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến (H. Hóc Môn) |
450 |
213 |
THPT Phạm Văn Sáng (H. Hóc Môn) |
675 |
214 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hóc Môn |
70 |
215 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn |
400 |
216 |
THPT Bình Chánh (H. Bình Chánh) |
630 |
217 |
THPT Đa Phước (H. Bình Chánh) |
360 |
218 |
THPT Lê Minh Xuân (H. Bình Chánh) |
630 |
219 |
THPT Tân Túc(H. Bình Chánh) |
675 |
220 |
THPT Dân lập Bắc Mỹ (H. Bình Chánh) |
65 |
221 |
TH-THCS và THPT Quốc tế Canada (H. Bình Chánh) |
52 |
222 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh |
250 |
223 |
THPT An Lạc (Q. Bình Tân) |
675 |
224 |
THPT Vĩnh Lộc (Q. Bình Tân) |
450 |
225 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh(Q. Bình Tân) |
540 |
226 |
THPT Bình Hưng Hòa(Q. Bình Tân) |
675 |
227 |
THPT Bình Tân (Q. Bình Tân) |
540 |
228 |
THCS và 'THPT Phan Châu Trinh (Q. Bình Tân) |
300 |
229 |
THCS, THPT Ngôi Sao (Q. Bình Tân) |
120 |
230 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An (Q. Bình Tân) |
540 |
231 |
THPT Hàm Nghi (Q. Bình Tân) |
245 |
232 |
Trường Trung cấp Quang Trung (Q. Bình Tân) |
300 |
233 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân |
225 |
234 |
THPT Long Thới (H. Nhà Bè) |
450 |
235 |
THPT Phước Kiển (H. Nhà Bè) |
450 |
236 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè |
100 |
237 |
THPT Bình Khánh (H.Cần Giờ) |
177 |
238 |
THPT Cần Thạnh (H.Cần Giờ) |
320 |
239 |
THPT An Nghĩa (H.Cần Giờ) |
420 |
240 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ |
60 |
Nguồn tin: http://dantri.com.vn
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
1. Ủng hộ bằng tiền mặt vào Quỹ tài trợ NukeViet Qua tài khoản Paypal: Chuyển khoản ngân hàng trực tiếp: Người đứng tên tài khoản: NGUYEN THE HUNG Số tài khoản: 0031000792053 Loại tài khoản: VND (Việt Nam Đồng) Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Hải...
Thứ năm - 21/11/2024 11:00
Số TBMT: IB2400493404-01. Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG COVICO. Đóng thầu: 08:00 27/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:57
Số TBMT: IB2400482706-00. Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TƯ VẤN THIẾT KẾ & THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ XÃ. Đóng thầu: 08:00 09/12/24Thứ năm - 21/11/2024 10:56
Số TBMT: IB2400512721-00. Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ ĐẤU THẦU ĐĂNG KHOA. Đóng thầu: 14:00 30/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:54
Số TBMT: IB2400512820-00. Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ ĐẤU THẦU ĐĂNG KHOA. Đóng thầu: 14:00 28/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:51
Số TBMT: IB2400510679-00. Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ QUỲNH THANH. Đóng thầu: 08:30 28/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:45
Số TBMT: IB2400513134-00. Bên mời thầu: Trường Trung Học Cơ Sở Gia Hưng. Đóng thầu: 17:30 28/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:38
Số TBMT: IB2400512195-00. Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Kỳ Anh. Đóng thầu: 08:00 30/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:33
Số TBMT: IB2400498166-01. Bên mời thầu: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây. Đóng thầu: 08:00 04/12/24Thứ năm - 21/11/2024 10:30
Số TBMT: IB2400491451-01. Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng Sơn. Đóng thầu: 07:15 27/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:25
Số TBMT: IB2400507733-00. Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH HOÀNG PHÁT CM. Đóng thầu: 15:00 30/11/24Thứ năm - 21/11/2024 11:01
Số KHLCNT: PL2400283078-00. Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị. Ngày đăng tải: 23:01 21/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:57
Số KHLCNT: PL2400269439-01. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Mường Nhé. Ngày đăng tải: 22:57 21/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:55
Số KHLCNT: PL2400283079-00. Chủ đầu tư: UBND xã Pha Long. Ngày đăng tải: 22:55 21/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:44
Số KHLCNT: PL2400283076-00. Chủ đầu tư: UBND xã Tân Hiệp. Ngày đăng tải: 22:44 21/11/24Thứ năm - 21/11/2024 10:40
Số KHLCNT: PL2400283074-00. Chủ đầu tư: Bộ Chỉ Huy Bộ Đội Biên Phòng Tỉnh Sơn La. Ngày đăng tải: 22:40 21/11/24